mind one's own business Thành ngữ, tục ngữ
mind one's own business
attend to one's own duties and not interfere with those of others不要多管闲事
You had better mind your own business.你最好少管闲事。
“How's that new contract with Smith coming on?”“Mind your own business!”“同史密斯订的新合同怎么样了?”“少管闲事!”
mind one's own business|business|mind|mind one's b
v. phr. To not interfere in the affairs of others. He finally got tired of her criticism and told her to mind her own business. chuyện riêng của (một người)
Không can thiệp vào công chuyện của người khác; để bất tọc mạch hoặc tọc mạch. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Bạn có để tâm đến chuyện riêng của mình không? Tôi có thể chăm nom các vấn đề của tui tốt. Tôi thực sự ước cô ấy sẽ bận tâm đến công chuyện kinh doanh của riêng mình và ngừng hỏi tui về tài chính của tôi. Vì vậy, tui đã ở đó, đang quan tâm đến chuyện kinh doanh của riêng mình, khi nhân viên bảo vệ đi qua và bắt đầu hỏi tui đủ loại câu hỏi .. Xem thêm: kinh doanh, tâm trí, riêng tâm trí chuyện riêng của mình
Tránh can thiệp, trả trước quan tâm đến công chuyện của riêng mình, như trong Nếu cô ấy chỉ bận tâm đến chuyện riêng của mình, sẽ có ít cuộc cãi vã trong gia (nhà) đình hơn rất nhiều. Đã được người xưa mô tả là một khóa học khôn ngoan (Seneca vừa ví nó như Semper meumgotium trước đây, "Tôi luôn bận tâm đến công chuyện kinh doanh của riêng mình"), giới luật này vừa được lặp lại trong tiếng Anh từ khoảng năm 1600. Xem thêm: kinh doanh, tâm trí, riêng tâm trí chuyện riêng của mình, để
Không can thiệp, để giữ cho chuyện riêng của một người. Sự khôn ngoan của đường lối hành động này vừa được Plato, Seneca và những người khác quan sát trong thời (gian) cổ đại, và thậm chí còn được thể hiện trong Kinh thánh (1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11, “Hãy tự kinh doanh”). Bằng tiếng Anh đơn giản, nó được diễn đạt từ thế kỷ thứ mười sáu trở đi. John Clarke vừa sử dụng nó trong Paroemiologia (1639): "Hãy quan tâm đến công chuyện kinh doanh của bạn." Trong số nhiều nhà văn sau này lặp lại tình cảm này là Lewis Carroll, trong một trong những tác phẩm bất phải phần tiếp theo thú vị của ông (Cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần tiên, 1865), ““ Nếu tất cả người quan tâm đến công chuyện kinh doanh của họ, ”Nữ công tước nói trong tiếng gầm gừ khàn khàn,“ thế giới sẽ anchorage tròn nhanh hơn rất nhiều so với hiện tại. '”. Xem thêm: tâm, sở hữu. Xem thêm:
An mind one's own business idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mind one's own business, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mind one's own business